CAPILLARYS 3 OCTA là hệ thống điện di mao quản tự động mới nhất của Sebia.
Công nghệ cải tiến
Kế thừa từ CAPILLARYS 2 FLEX-PIERCING với nhiều nâng cấp, sử dụng cùng công nghệ với CAPILLARYS 3 TERA.
Danh mục xét nghiệm toàn diện
Hỗ trợ các xét nghiệm cho đa u tủy, đái tháo đường, bệnh lý huyết sắc tố và lạm dụng rượu mạn tính.
Tích hợp nền tảng linh hoạt
Sử dụng chung hóa chất và vật tư tiêu hao với các dòng CAPILLARYS 3 khác, cho phép kết hợp OCTA, TERA và TERA MC để đáp ứng nhu cầu cụ thể của phòng xét nghiệm và dễ dàng mở rộng quy mô vận hành.
Các thông số cài đặt và công suất
Hb A1c(máu tĩnh mạch) - 43 XN/ giờ
Protein huyết thanh (SPE) - 80 XN/giờ
Protein nước tiểu (UPE) - 70 XN/giờ
Định danh miễn dịch huyết thanh - 10 XN/giờ
Định danh nước tiểu - 10 XN/giờ
CDT/CDTIFCC - 50 XN/giờ
Hemoglobin (máu toàn phần) - 46 XN/giờ
Quy trình làm việc
Khả năng chứa mẫu lên đến 120 ống cùng lúc
Sử dung 24/7
Tự động tắt, mở, bảo dưỡng
Loại mẫu
Huyết thanh, nước tiểu, máu toàn phần (có nắp), máu tĩnh mạch, máu mao quản
Định danh chủ động và truy xuất toàn diện
Chíp RFID trên giá mẫu
Truy xuất toàn diện và quản lý hóa chất bằng chíp RFID
Chế độ lấy mẫu
Tải mẫu liên tục
Lấy mẫu từ các ống mở và có nắp (xuyên qua nắp)
Hệ thống trộn mẫu hiệu quả với nhiều lần đảo mẫu (HbA1c & Hb)
SEBIA CAPILLARYS 3 OCTA.
Sự phân tách không thể so sánh cho một chất lượng kết quả độc nhất.
Thiết bị riêng lẻ với 8 mao quản song song.
Thiết bị đa thông số.
Điện di Protein huyết thanh và nước tiểu (SPE & UPE).
Định danh miễn dịch huyết thanh và nước tiểu.
Hb A1c máu tĩnh mạch và máu mao quản.
Hemoglobin (máu người lớn) và CDT/CDTIFCC.
Tối ưu hóa quy trình và năng suất.
Hệ thống tự động hóa năng suất cao, giảm nhân lực – tăng tiện ích cho bệnh nhân.
Đảm bảo chất lượng kết quả.
Tự tin tuyệt đối báo cáo kết quả bệnh nhân với công nghệ điện di tốt nhất.
Các thông số cài đặt và công suất.
Hb A1c(máu tĩnh mạch) – 43 XN/ giờ.
Protein huyết thanh (SPE) – 80 XN/giờ.
Protein nước tiểu (UPE) – 70 XN/giờ.
Định danh miễn dịch huyết thanh – 10 XN/giờ.
Định danh nước tiểu – 10 XN/giờ.
CDT/CDTIFCC – 50 XN/giờ.
Hemoglobin (máu toàn phần) – 46 XN/giờ.
Quy trình làm việc.
Khả năng chứa mẫu lên đến 120 ống cùng lúc.
Sử dung 24/7.
Tự động tắt, mở, bảo dưỡng.
Loại mẫu.
Huyết thanh, nước tiểu, máu toàn phần (có nắp), máu tĩnh mạch, máu mao quản.
Định danh chủ động và truy xuất toàn diện.
Chíp RFID trên giá mẫu.
Truy xuất toàn diện và quản lý hóa chất bằng chíp RFID.
Chế độ lấy mẫu.
Tải mẫu liên tục.
Lấy mẫu từ các ống mở và có nắp (xuyên qua nắp).
Hệ thống trộn mẫu hiệu quả với nhiều lần đảo mẫu (HbA1c & Hb).