Sự phân tách không thể so sánh cho một chất lượng kết quả độc nhất.
Thiết bị riêng lẻ với 8 mao quản song song.
Thiết bị đa thông số.
Điện di Protein huyết thanh và nước tiểu (SPE & UPE).
Định danh miễn dịch huyết thanh và nước tiểu.
Hb A1c máu tĩnh mạch và máu mao quản.
Hemoglobin (máu người lớn) và CDT/CDTIFCC.
Tối ưu hóa quy trình và năng suất.
Hệ thống tự động hóa năng suất cao, giảm nhân lực - tăng tiện ích cho bệnh nhân.
Đảm bảo chất lượng kết quả.
Tự tin tuyệt đối báo cáo kết quả bệnh nhân với công nghệ điện di tốt nhất.
Các thông số cài đặt và công suất.
Hb A1c(máu tĩnh mạch) - 43 XN/ giờ.
Protein huyết thanh (SPE) - 80 XN/giờ.
Protein nước tiểu (UPE) - 70 XN/giờ.
Định danh miễn dịch huyết thanh - 10 XN/giờ.
Định danh nước tiểu - 10 XN/giờ.
CDT/CDTIFCC - 50 XN/giờ.
Hemoglobin (máu toàn phần) - 46 XN/giờ.
Quy trình làm việc.
Khả năng chứa mẫu lên đến 120 ống cùng lúc.
Sử dung 24/7.
Tự động tắt, mở, bảo dưỡng.
Loại mẫu.
Huyết thanh, nước tiểu, máu toàn phần (có nắp), máu tĩnh mạch, máu mao quản.
Định danh chủ động và truy xuất toàn diện.
Chíp RFID trên giá mẫu.
Truy xuất toàn diện và quản lý hóa chất bằng chíp RFID.
Chế độ lấy mẫu.
Tải mẫu liên tục.
Lấy mẫu từ các ống mở và có nắp (xuyên qua nắp).
Hệ thống trộn mẫu hiệu quả với nhiều lần đảo mẫu (HbA1c & Hb).
SEBIA CAPILLARYS 3 OCTA.
Sự phân tách không thể so sánh cho một chất lượng kết quả độc nhất.
Thiết bị riêng lẻ với 8 mao quản song song.
Thiết bị đa thông số.
Điện di Protein huyết thanh và nước tiểu (SPE & UPE).
Định danh miễn dịch huyết thanh và nước tiểu.
Hb A1c máu tĩnh mạch và máu mao quản.
Hemoglobin (máu người lớn) và CDT/CDTIFCC.
Tối ưu hóa quy trình và năng suất.
Hệ thống tự động hóa năng suất cao, giảm nhân lực – tăng tiện ích cho bệnh nhân.
Đảm bảo chất lượng kết quả.
Tự tin tuyệt đối báo cáo kết quả bệnh nhân với công nghệ điện di tốt nhất.
Các thông số cài đặt và công suất.
Hb A1c(máu tĩnh mạch) – 43 XN/ giờ.
Protein huyết thanh (SPE) – 80 XN/giờ.
Protein nước tiểu (UPE) – 70 XN/giờ.
Định danh miễn dịch huyết thanh – 10 XN/giờ.
Định danh nước tiểu – 10 XN/giờ.
CDT/CDTIFCC – 50 XN/giờ.
Hemoglobin (máu toàn phần) – 46 XN/giờ.
Quy trình làm việc.
Khả năng chứa mẫu lên đến 120 ống cùng lúc.
Sử dung 24/7.
Tự động tắt, mở, bảo dưỡng.
Loại mẫu.
Huyết thanh, nước tiểu, máu toàn phần (có nắp), máu tĩnh mạch, máu mao quản.
Định danh chủ động và truy xuất toàn diện.
Chíp RFID trên giá mẫu.
Truy xuất toàn diện và quản lý hóa chất bằng chíp RFID.
Chế độ lấy mẫu.
Tải mẫu liên tục.
Lấy mẫu từ các ống mở và có nắp (xuyên qua nắp).
Hệ thống trộn mẫu hiệu quả với nhiều lần đảo mẫu (HbA1c & Hb).